=

ký hiệu dòng điện

Sự miêu tả. Diode. Diode chỉ cho phép dòng điện chạy theo một hướng (từ trái sang phải). Điốt Zener. Cho phép dòng điện chạy theo một hướng, nhưng cũng có thể chảy theo hướng ngược lại khi trên điện áp đánh thủng. Đèn …

Tìm hiểu thêm

Trong dòng điện có rất nhiều thông số khác nhau, trong đó là cường độ dòng điện. Cường độ dòng điện, kí hiệu I chính là lượng điện tích di chuyển qua bề mặt trong 1 đơn vị thời gian. Trong hệ đo lường quốc tế …

Tìm hiểu thêm

Khái niệm: là giá trị cho chúng ta biết độ mạnh yếu của dòng điện bên trong mạch. Ký hiệu và đơn vị: ký hiệu là I, đơn vị là Ampe (A) Hiệu điện thế. Khái niệm: cho thấy sự khác biệt điện áp giữa 2 điểm. Ký hiệu và đơn vị: ký hiệu là U, đơn vị là Vôn (V)

Tìm hiểu thêm

Ký hiệu điện trở. Điện trở (IEEE) Điện trở làm giảm dòng điện. Điện trở (IEC) Chiết áp (IEEE) Điện trở có thể điều chỉnh - có 3 đầu cuối. Chiết áp (IEC) Điện trở biến đổi / Rheostat (IEEE) Điện trở điều chỉnh - có 2 đầu cuối.

Tìm hiểu thêm

Dòng điện là một dòng các hạt mang điện, chẳng hạn như electron hoặc ion, di chuyển qua một chất dẫn điện hoặc qua một không gian. Nó được đo bằng tốc độ ròng của dòng điện tích qua một bề mặt hoặc vào một control volume.

Tìm hiểu thêm

Ký hiệu điện hoặc biểu tượng điện, là biểu tượng hình khác nhau dùng để biểu diễn các hợp phần của thiết bị điện và điện tử (như dây điện, pin, điện trở, và transistor) trong sơ đồ mạch điện hoặc điện tử .

Tìm hiểu thêm

Cách tính dòng điện định mức: Cách tính dòng điện định mức như sau: I = P/U (đơn vị là Ampere (A)) Trong đó: I: Là cường độ dòng điện định mức. P: Là công suất điện (W) U: Hiệu điện thế (V) Cách tính dòng điện định mức 3 pha: Có 2 cách tích dòng điện định mức 3 ...

Tìm hiểu thêm