Phép dịch "forthright" thành Tiếng Việt. thẳng thắn, thẳng, ngay là các bản dịch hàng đầu của "forthright" thành Tiếng Việt. Câu dịch mẫu: A real man is honest and forthright, and trustworthy. ↔ Một người đàn ông thực sự thì thẳng thắn, thật thà, và đáng tin cậy. straightforward ...
Tìm hiểu thêmCó ý kiến cho rằng chính vì thật thà, thẳng thắn hay bị thua thiệt nên không ít người chọn giả dối. Vậy còn ai dám nói thật? Bạn đọc cũng nhấn mạnh chính nhà trường, gia đình cần phải sớm dạy cho trẻ về sự thật thà, dũng cảm nói …
Tìm hiểu thêmTính từ. rất thẳng, không xiên lệch, cong vẹo. cây mọc theo hàng lối thẳng thắn. vuốt tờ giấy cho thẳng thắn. Đồng nghĩa: thẳng thớm. rất thẳng, không quanh co, không e …
Tìm hiểu thêmThẳng thắn là một tính cách của con người. Người thẳng thắn là người một người trung thực và thích nói thẳng, nói thật, nói trực tiếp ra với mọi người những gì mà họ nhìn thấy dù cho việc đó là tốt hay xấu. 3. Các ví dụ anh – việt.
Tìm hiểu thêmMuốn trở thành người thẳng thắn một cách khôn khéo, hãy khắc ghi nguyên tắc chủ đạo đó là không quá cứng rắn, không quá mềm yếu, phải vừa đủ. Trong giao tiếp với mọi người, điều quan trọng là …
Tìm hiểu thêmVietnamese English Contextual examples of "thẳng thắn" in English . These sentences come from external sources and may not be accurate. bab.la is not responsible for their content. nêu ý kiến một cách thẳng thắn. more_vert. open_in_new Link to source ...
Tìm hiểu thêmthắn. 1 /1. . thắn [ thấn, tấn, tẫn, tằn] U+6BAF, tổng 18 nét, bộ ngạt (+14 nét) phồn thể, hình thanh. Từ điển Trần Văn Kiệm. thẳng thắn. Tự hình 2.
Tìm hiểu thêm2.2. Thẳng thắn cần phải có sự chân thành. Nhiều người khi bị dội gáo nước lạnh vào người, họ ngay lập tức cho rằng người nói không yêu thích gì họ, ghét họ và nói toạc móng heo các vấn đề của họ. Tuy nhiên đôi khi lại không phải là vậy, đó là do một phần ...
Tìm hiểu thêmThông thường chúng ta hay có quan niệm rằng, một người "thẳng thắn" thì khó mà "khéo léo". Vì họ thường nói ra những điều họ nghĩ mà không quá quan tâm dư luận – những người xung quanh sẽ phản ứng như thế nào.
Tìm hiểu thêmLos más vendidos en Trituradores de Comida. Insinkerator BADGER1CORD triturador de basura con cordón para el hogar, 1/3 caballos de fuerza, color gris. InSinkErator …
Tìm hiểu thêmThẳng thắn và vô duyên là hai khái niệm hoàn toàn khác nhau nhưng ranh giới giữa chúng thì lại rất mong manh. Nhiều người đã từng dùng câu nói "thô nhưng thật" để bắt đầu câu chuyện của mình và …
Tìm hiểu thêmthẳng thắn mà nói, tôi. thẳng thắn mà nói, nếu. thẳng thắn mà nói, nó. thẳng thắn mà nói, họ. thẳng thắn mà nói, chúng tôi. Nói thẳng thắn về lý do xin nghỉ. Be honest with your reasons. Bỏ qua lương tâm hay tội lỗi, cứ nói thẳng thắn, anh em với nhau. Forget conscience or ...
Tìm hiểu thêm1. Áo "Thẳng thắn đi!". Siêu phẩm đầu tiên mang đậm dấu ấn của Quéo, nhưng lại góp phần tạo nên cá tính riêng cho người sở hữu chiếc áo này. "Đừng nói sau lưng! Quẹo ra đằng trước và thẳng thắn đi!". Chiếc áo sẽ kích thích người đối diện khi họ trò ...
Tìm hiểu thêmCó ý kiến cho rằng chính vì thật thà, thẳng thắn hay bị thua thiệt nên không ít người chọn giả dối. Vậy còn ai dám nói thật? Bạn đọc cũng nhấn mạnh chính nhà trường, gia đình cần phải sớm dạy cho trẻ …
Tìm hiểu thêmPhép dịch "người thẳng thắn" thành Tiếng Anh. sport, sportsman là các bản dịch hàng đầu của "người thẳng thắn" thành Tiếng Anh. Câu dịch mẫu: Anh Swingle là một người thẳng thắn và nồng hậu. Những ai biết anh đều quý mến anh. ↔ Brother Swingle was a frank, warmhearted man who ...
Tìm hiểu thêmtriturador primário IMPAKTOR 250 evo. de 2 eixos de plástico para madeira. Potência: 129.000 W - 160.000 W. Fluxo: 10 t/h - 100 t/h. Diâmetro do rotor: 680 mm. ... demolição encontrarão um triturador …
Tìm hiểu thêmThẳng thắn góp ý chính là đức tính tốt nhưng lại dễ gây sự mất lòng với người khác. Thế nhưng thực tế thì chính những góp ý thẳng và thân lại giúp chúng ta có được bài học quý báu, có nhiều kinh nghiệm hơn trong cuộc sống này.
Tìm hiểu thêmThẳng thắn, thật thà, trung thực là cái gốc đạo đức, ai cũng cần tu dưỡng liên tục, thường xuyên để hoàn thiện nhân cách. Lòng hiếu thảo của con cháu đối với ông bà, cha mẹ do lòng trung thực mà nên. Kính thầy, thương bạn do lòng trung thực mà có. Bất hiếu, bất ...
Tìm hiểu thêm1. Chính trực và thẳng thắn. Ở những mối quan hệ xung quanh từ xã hội, công việc, bạn bè đến người thân, ít nhất chúng ta có cho mình một người bạn có đức tính này, chính trực và thẳng thắn. Họ là người sống khôn …
Tìm hiểu thêmTrương Ba thẳng thắn chỉ ra sai lầm của Đế Thích: "Sống nhờ vào đồ đạc, của cải người khác đã là chuyện không nên nay đến cái thân tôi cũng phải sống nhờ anh hàng thịt. Ông chỉ nghĩ đơn giản là cho tôi sống, nhưng sống thế …
Tìm hiểu thêmTranslation for 'thẳng thắn' in the free Vietnamese-English dictionary and many other English translations.
Tìm hiểu thêmThẳng thắn trong Tiếng Anh thường được biết đến nhiều nhất với hai từ vựng là Straightforward và Frankly. Ngoài ra, còn có một số từ từ vựng Tiếng Anh khác cũng …
Tìm hiểu thêm1. "Thẳng như ruột ngựa" có nghĩa là gì? Câu thành ngữ "thẳng như ruột ngựa" ám chỉ những người có tính cách ngay thẳng, bộc trực, thẳng thắn, nghĩ gì nói đấy, không toan tính, giấu diếm những suy …
Tìm hiểu thêmDo đó, bạn chỉ nên thẳng thắn với những người có mối quan hệ tốt, thân thiết, gần gũi và biết chắc rằng họ sẵn sàng hiểu và thông cảm cho bạn cũng như đối xử tương tự với bạn như vậy. Còn trong các mối quan hệ …
Tìm hiểu thêm1. Đặt câu với các từ ghép, từ láy. - Ngay thẳng là một đức tính quý. - Học sinh xếp hàng thẳng tắp. - Hãy đối xử thật lòng với nhau. - Tính hắn thật thà như đếm. - Bạn hãy thẳng thắn góp ý cho tôi. - Tôi đã thẳng thừng bác bỏ ý kiến của hắn. 2.
Tìm hiểu thêmTính từ. rất thẳng, không xiên lệch, cong vẹo. cây mọc theo hàng lối thẳng thắn. vuốt tờ giấy cho thẳng thắn. Đồng nghĩa: thẳng thớm. rất thẳng, không quanh co, không e ngại. trao đổi thẳng thắn. tính tình thẳng thắn, cương trực. Đồng nghĩa: chính trực, cương trực.
Tìm hiểu thêmCheck 'thẳng thắn' translations into English. Look through examples of thẳng thắn translation in sentences, listen to pronunciation and learn grammar. Glosbe
Tìm hiểu thêmBạn thử nói cái người thẳng thắn đó vô công ty bày tỏ sự thẳng thắn của anh ta rồi xem anh ta có bị mất việc ngay không là hiểu liền à. Người có văn hóa chửi không cần từ tục, kiểu như mình thăm hỏi 18 đời tổ tiên nhà bạn.
Tìm hiểu thêmThẳng thắn không phải là thủ đoạn dùng cảm xúc để chiến thắng hay loại trừ người khác, nhưng giúp kết nối trong chân lý và mục tiêu chung. Thẳng thắn phải giúp người đối diện hiểu đúng nhất vấn đề, thông điệp …
Tìm hiểu thêm